Jet DST 1530 HPR 130 XD
- Mã SP: Jet DST 1530 HPR 130 XD
- Lượt xem: 592
Tính năng nổi bật:
Máy bao gồm hệ thống gas điều khiển tự động, đầu cắt, hệ thống lọc chất thải
- Máy bao gồm hệ thống gas điều khiển tự động, đầu cắt, hệ thống lọc chất thải
- Hệ thống van xả chân không cho bàn plasma với diện tích bề mặt lên tới 161.4 sq.ft ( khoảng 15 m2)
- Đầu cắt Oxy chất lượng cao cho nhiệm vụ cắt tấm dầy lên tới 75 mm
- Hệ thống gas điều khiển tự động (Hypertherm gas consolels) cho nguồn plasma
- Với các tùy chọn nguồn plasma tối ưu
- Hệ điều khiển và phần mềm (MicroEDGE Pro CNC control & software package)
- Cảm biến chiều cao của đuốc cắt
- Thiết bị điện điều khiển bàn chân không
- Cho phép sử dụng tối đa các khả năng của công nghê cắt plasma
- Máy có độ cứng vững rất cao cho phép cắt chính xác cao
- 2 cầu dẫn hướng
- Tất cả các đường dẫn hướng có chất lượng cao
- Động cơ Servo xoay chiều mạnh mẽ trên các trục, bảo dưỡng dễ dàng độc lập, không có khẻ hở giữa bánh răng truyền động
- Bánh răng truyền động có độ mòn thấp, răng thiết kế theo đường xoắn ốc đảm bảo vận hành êm ái liên tục
- Tốc độ tối ưu nhất ngay cả với các contour yêu cầu độ min-độ chính xác cao và contour dạng cung tròn bán kính bất kỳ
- Tự động cảm biến chiều cao đuốc cắt
- Điều chỉnh dòng điện cắt
- Giá đơn gắn đầu cắt làm bằng thép có cấu trúc đặc tính cứng vững cho phép làm việc với tải trong lớn
- Giá đơn đỡ bàn máy có đặc tính khử nhiệt và kết cấu cơ khí phù hợp cho hệ thống cắt plasma
- Khớp nồi nhanh của đầu cắt cho việc thay thể chỉ trong vài giây
- Giảm thiểu tối đa thời gian cắt để giảm chi phí là tốt nhất
- Sử dụng kho thông số lưu trữ hiện hành để tìm ra chế độ cắt tốt nhất
Đặc tính kỹ thuât |
Plasma-Jet DST 1530 HPR 130 XD |
Đơn vị |
Vùng làm việc |
|
|
Tốc độ chạy nhanh |
20.000 |
mm/min |
Tải trọng ban |
1.000 |
kg/m² |
Hành trình |
|
|
Hành trình trục X |
1.650 |
mm |
Hành trình trục Y |
3.500 |
mm |
Nguồn plasma |
|
|
Khả năng cắt với thép các bon thường (cắt xuyên sâu) |
32 |
mm |
Khả năng cắt lớn nhất với thép các bon thường (Cắt nghiêng khởi điểm) |
38 |
mm |
Góc nghiêng cắt |
Klasse (class) 2-4 nach (to) ISO 9013 |
|
Nguồn plasma |
22 |
kW |
Dòng điện cắt |
30 - 130 |
A |
Gas sử dụng |
H35/N2, N2/N2, H35-N2/N2, F5/N2, Luft/Luft, O2/Luft, O2/O2 |
|
Kích thước nguồn plasma |
1.080x566x968 |
mm |
Trọng lương nguồn plasma |
390 |
kg |
Độ chính xác |
|
|
Độ chính xác vị trí |
± 0.02 |
mm |
Độ chính xác lập lại |
± 0.02 |
mm |
Kích thước và trọng lượng |
|
|
Trọng lượng (Không có nguồn plasma và chân không) |
2.700 |
kg |
Kích thước tổng thể |
3,5x5 |
m |
Hệ điều khiển Hypertherm CNC control,
Nguồn cắt Hypertherm® plasma source,
Cảm biến trục Z đo chiều cao đuốc cắt,
Bộ khởi động, hệ thống lọc chất thải,
Đuốc cắt,
Thiết bị điều khiển tự động khí gas,
Sách hướng dẫn và lập trình.